Honda Future 125cc – xe số đẳng cấp hàng đầu – nay bổ sung màu trắng tinh tế cho phiên bản vành đúc và bộ tem mới phong cách cho phiên bản vành nan hoa.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Phiên bản vành đúc nay có thêm màu sắc bạc hoàn toàn mới và màu xanh nay được bổ sung cho phiên bản vành nan hoa, mang lại vẻ lịch lãm và cao cấp.
Đèn pha LED với thiết kế nổi bật có cường độ ánh sáng mạnh, giúp di chuyển an tâm hơn khi đi vào ban đêm.
Được lấy cảm hứng từ thiết kế bảng điều khiển của những chiếc xe hơi sang trọng, với các thông số được sắp xếp theo hình vòm rộng, đem lại cảm giác cao cấp, khác biệt so với những mẫu xe số phổ thông khác.
Logo “Future” 3D cao cấp, làm tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho xe.
Động cơ 125cc truyền thống của Honda được áp dụng trên Future vốn luôn nhận được sự yêu mến lớn từ khách hàng Việt Nam, nay vẫn duy trì chất lượng cao, đi kèm với thiết kế lọc gió, giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu được kế thừa từ phiên bản trước luôn là một lý do lớn nhất khiến khách hàng lựa chọn Future.
Ổ khoá hiện đại 4 trong 1, bao gồm khoá điện, khoá từ, khoá cổ và khoá yên rất dễ sử dụng, an tâm hơn và chống rỉ sét.
Hộc đựng đồ lớn dễ dàng để vừa 1 mũ bảo hiểm cả đầu.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước có tính năng tự động bật sáng, đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn pha khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, giúp khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố được nâng cao.
THƯ VIỆN MÀU SẮC
Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa – vành đúc)
Trắng Đen
Xanh Đen
Đỏ Đen
Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa – vành đúc)
Đen
Xanh Đen
Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa – vành nan hoa)
Đỏ Đen
Xanh Đen
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Honda Future
Khối lượng bản thân | 104kg (Phiên bản vành nan hoa) 105kg (Phiên bản vành đúc) |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh |
Dung tích xy-lanh | 124,9 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỉ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,83 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 10,2 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0.9 lít khi rã máy 0,7 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & đạp chân |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,60 lít/100km |